Có 2 kết quả:
表彰 biểu chương • 表章 biểu chương
Từ điển trích dẫn
1. Tuyên dương, tưởng lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho rõ ra, ai cũng thấy.
Từ điển trích dẫn
1. Hiển dương, biểu dương. ◇Hán Thư 後漢書: “Biểu chương Lục kinh” 表章六經 (Vũ đế kỉ tán 武帝紀贊).
2. Biểu minh.
3. Tờ tấu chương.
4. Tâu lên vua.
2. Biểu minh.
3. Tờ tấu chương.
4. Tâu lên vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ tâu lên vua.